. | |
---|---|
WTJ3600TKT Bậc đẩy hành khách bằng tay
1 Tên: Bậc đẩy hành khách bằng tay
2 Kiểu :
WTJ3600TKT
3 Hồ sơ
Chiều cao thiết kế so với mặt đất của cầu thang hành khách đẩy tay WTJ3600TKT là 3600mm, có thể điều chỉnh một chút về dung sai chiều cao giữa cầu thang hành khách và cửa sập, loại cầu thang hành khách này có thể áp dụng cho A318、A319、A320、A321、B707、B727、 B737,DC-8/40/50F,DC8-61/61F,DC8-62/62F,DC8-63/63F,1L-18
4 Tiêu chuẩn sản phẩm
1)MHT 6029-2014 《Bước hành khách》
2)CCAR-331SB-R1 《Tổng cục hàng không dân dụng số 170 của Trung Quốc》
3)CCAR-140 《Tổng cục hàng không dân dụng số 191 của Trung Quốc》
5 Thông số kỹ thuật chính
KHÔNG. |
Tên |
Sự chỉ rõ |
||
1 |
Kích thước tổng thể (dài × rộng × cao) |
8285×2220×3520 |
||
2 |
Kích thước nền tảng |
2000×1400 |
||
3 |
Chiều cao của lan can thang |
1170 |
||
4 |
Phía trước nhô ra |
525 |
||
Phía sau nhô ra |
1290 |
|||
5 |
Chiều dài cơ sở |
4030 |
||
6 |
Chiều dài cơ sở |
Khoảng cách lốp trước |
900 |
|
Khoảng cách lốp sau |
1550 |
|||
7 |
Khoảng cách trung tâm của chân chống |
Chân chống phía trước |
1990 |
|
8 |
Chân chống phía sau |
1990 |
||
9 |
Trọng lượng lề đường (không có tán) |
1700kg |
||
10 |
Khả năng chịu tải của lốp trước |
970kg |
||
11 |
Khả năng chịu tải của lốp sau |
730kg |
||
12 |
Bước thang |
18 |
||
13 |
Tốc độ cho phép |
Tối đa.tốc độ lái xe |
20 km/h |
|
Tối đa.tốc độ lái xe |
3 km/h |
|||
14 |
Đường kính bao quanh cho kênh |
17000mm |
||
15 |
Góc khởi hành |
5° |
||
16 |
Góc tiếp cận |
33° |
||
17 |
Góc nghiêng |
23°~36° |
||
18 |
Chiều rộng bên trong của thân thang |
Thân thang |
1300 |
|
19 |
Thang đuôi |
1120 |
||
20 |
Chiều cao thang(Giải phóng mặt bằng 2500/3600时) |
130/195 |
||
21 |
Chế độ điều chỉnh độ cao |
Loại dịch chuyển hình thoi |
||
22 |
Kích thước bước chân |
300×1120 |
||
23 |
Cửa trượt di động |
850 |
||
24 |
Nền tảng khả thi |
Chiều cao nâng |
2500mm-3600mm |
|
Đang tải số lượng (người) |
6( ≥450kg) |
|||
25 |
Thông số kỹ thuật của lốp |
4.00-8 |
||
26 |
Tối thiểu.giải phóng mặt bằng |
160mm |
||
27 |
Tối đa.năng lực vận chuyển (người) |
33( ≥2500kg |
||
28 |
Lực đẩy bằng tay |
300N |
6. Cấu trúc chính
WTJ3600TKT được chế tạo gồm cụm trượt, cụm tấm, thân thang, cơ cấu nâng, cụm bệ và cụm thang đuôi.
Chiều cao thiết kế so với mặt đất là 2500~3600mm.
Đính kèm hình 2:
Hình 2. Cấu trúc chính
6.1 Lắp ráp cửa trượt
Cấu trúc cửa trượt sử dụng tấm hàn inox 38×25×1,5mm và tấm composite nhôm, hai bên lắp đặt ống cao su chống va chạm.
Đính kèm hình 3:
Hình lắp 3.ráp cửa trượt
6.2 Lắp tấm mặt sau
Nó sử dụng bảng tổng hợp nhôm và hàn thép không gỉ 38 × 25 × 1,5mm, cả hai mặt đều lắp đặt 6 miếng đèn LED.
Đính kèm hình 4:
Hình 4.lắp ráp tấm lưng
6.3 Lắp ráp thân thang
Hình 5.1 lắp ráp thân thang
6.4 Cơ chế nâng
Nhân vật 6. Cơ chế nâng
Hình lắp 7.ráp khung gầm
6.6 Lắp ráp nền tảng
hình8.Lắp ráp nền tảng
6.7 Lắp ráp thang đuôi
Hình lắp 9.ráp thang đuôi
6.8 Lắp ráp tán ( Tùy chọn )
Đính kèm hình 10:
Hình lắp 10. ráp tán